Tecco1

Transpost Engineering Consultant Investment No 1 - Joint Stock Company

Address:
No.4, Lane 34, Nguyen Hong ward, Dong Da district, Ha Noi city.

Phone:
(+84) 24 3773 1910

Email:
info@tecco1.vn

Website:
www.tecco1.vn

Roads - Highways

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang

About Project

Investor
Ban QLDA công trình giao thông Tuyên Quang
Project location
Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Implementation time
2022
Category
Roads - Highways

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang:
- Tổng chiều dài khoảng 77km.

- Loại công trình: công trình giao thông đường bộ cao tốc.

- Cấp công trình: cấp I.

1. Phạm vi đầu tư:

- Điểm đầu (Km00+00) tại nút giao đường cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ với QL.2D thuộc địa phận xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;

- Điểm cuối (Km77+00) trùng điểm cuối phạm vi thiết kế cầu Vĩnh Tuy, khớp nối với Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Hà Giang.

2. Quy mô đầu tư:

- Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật:

+ Quy mô giai đoạn hoàn thiện: Theo quy hoạch được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày 01/9/2021 là đường cao tốc cấp 100, vận tốc thiết kế 100km/h theo Tiêu chuẩn đường ô tô cao tốc TCVN 5729-2012; 

+ Quy mô phân kỳ đầu tư giai đoạn 1: Gồm 02 làn xe cơ giới, các yếu tố hình học (bình đồ, trắc dọc) đạt tiêu chuẩn đường cao tốc cấp 100;

- Kết cấu áo đường: mặt đường cấp cao A1, mô đun đàn hồi yêu cầu phần xe chạy Eyc ≥ 160Mpa;

* Phân đoạn thiết kế do TECCO1 thực hiện:

- Thực hiện thiết kế tại phân đoạn Km60+00 đến Km77+00 với tổng chiều dài là 17km.

- Địa điểm xây dựng: : huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.

- Công trình cầu: Thực hiện 5 công trình cầu thiết kế bằng BTCT và BTCT DƯL theo tiêu chuẩn TCVN 11823 - 2017, bề rộng cầu phù hợp với bề rộng nền đường. Tải trọng thiết kế HL93, các tải trọng khác tuân thủ Tiêu chuẩn thiết kế cầu TCVN 11823 - 2017 và các tiêu chuẩn có liên quan. 

- Nút giao: xây dựng 01 nút giao khác mức liên thông dạng trumpet đơn và hệ thống hầm chui dân sinh dọc tuyến. 

- Quy mô đường gom, đường hoàn trả: phù hợp với mật độ dân cư và quy mô đường hoàn trả, tối thiểu đảm bảo tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn cấp B-MN. 

- Tần suất thiết kế: P=1% với đường và cầu trên đường cao tốc; P=10% với đường gom hoặc phù hợp với cao độ hiện trạng hệ thống đường dân sinh; với đường ngang là các đường tỉnh, đường huyện, đường quy hoạch tần suất thiết kế theo cấp đường quy hoạch. 

- Công trình phục vụ khai thác: đầu tư đầy đủ hệ thống thu phí, hệ thống ITS, trạm dừng nghỉ… bảo đảm yêu cầu an toàn, đồng bộ, chất lượng và hiệu quả